Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Khau Da (xã Thủy Sơn)

 

Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Khau Da, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng. Cụ thể như sau:

  1. Diện tích, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

 

STTKý hiệu lô đấtDiện tíchGiá khởi điểmBước giá (đ/m2)Tiền đặt trước  (đ/lô)Tiền bán hồ sơ (đ/hs)
Đơn giá (đ/m2)Thành tiền (đ/lô)
Khu N12.587,342.402.383.000
1lô 03100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
2lô 04100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
3lô 05100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
4lô 06100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
5lô 07100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
6lô 08100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
7lô 09100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
8lô 10100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
9lô 1195,619.270.0001.842.212.000100.000300.000.000500.000
10lô 12100,017.520.0001.752.000.000100.000300.000.000500.000
11lô 13100,017.520.0001.752.000.000100.000300.000.000500.000
12lô 14100,017.520.0001.752.000.000100.000300.000.000500.000
13lô 15100,017.520.0001.752.000.000100.000300.000.000500.000
14lô 16100,017.520.0001.752.000.000100.000300.000.000500.000
15lô 17100,017.520.0001.752.000.000100.000300.000.000500.000
16lô 1895,619.270.0001.842.212.000100.000300.000.000500.000
17lô 19100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
18lô 20100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
19lô 21100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
20lô 22100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
21lô 23100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
22lô 24100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
23lô 25100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
24lô 26100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
25lô 27100,015.620.0001.562.000.000100.000300.000.000500.000
26lô 2896,117.190.0001.651.959.000100.000300.000.000500.000
Khu N151.151,017.402.740.000
27lô 317115,516.320.0001.884.960.000100.000300.000.000500.000
28lô 318107,214.840.0001.590.848.000100.000300.000.000500.000
29lô 319107,214.840.0001.590.848.000100.000300.000.000500.000
30lô 320101,714.840.0001.509.228.000100.000300.000.000500.000
31lô 321101,714.840.0001.509.228.000100.000300.000.000500.000
32lô 322101,714.840.0001.509.228.000100.000300.000.000500.000
33lô 323105,014.840.0001.558.200.000100.000300.000.000500.000
34lô 324105,014.840.0001.558.200.000100.000300.000.000500.000
35lô 325102,014.840.0001.513.680.000100.000300.000.000500.000
36lô 326102,014.840.0001.513.680.000100.000300.000.000500.000
37lô 327102,016.320.0001.664.640.000100.000300.000.000500.000
Khu N161.017,715.470.602.000
38lô 328105,016.320.0001.713.600.000100.000300.000.000500.000
39lô 329101,714.840.0001.509.228.000100.000300.000.000500.000
40lô 330101,714.840.0001.509.228.000100.000300.000.000500.000
41lô 331101,714.840.0001.509.228.000100.000300.000.000500.000
42lô 332105,014.840.0001.558.200.000100.000300.000.000500.000
43lô 333108,014.840.0001.602.720.000100.000300.000.000500.000
44lô 334108,014.840.0001.602.720.000100.000300.000.000500.000
45lô 335108,014.840.0001.602.720.000100.000300.000.000500.000
46lô 336178,616.030.0002.862.958.000100.000300.000.000500.000
Khu N174.262,062.427.588.000
47lô 337248,415.730.0003.907.332.000100.000300.000.000500.000
48lô 338250,514.100.0003.532.050.000100.000300.000.000500.000
49lô 339246,114.250.0003.506.925.000100.000300.000.000500.000
50lô 340198,214.390.0002.852.098.000100.000300.000.000500.000
51lô 341203,214.390.0002.924.048.000100.000300.000.000500.000
52lô 342200,414.390.0002.883.756.000100.000300.000.000500.000
53lô 343198,814.390.0002.860.732.000100.000300.000.000500.000
54lô 344204,014.390.0002.935.560.000100.000300.000.000500.000
55lô 345209,914.390.0003.020.461.000100.000300.000.000500.000
56lô 346215,614.390.0003.102.484.000100.000300.000.000500.000
57lô 347221,413.500.0002.988.900.000100.000300.000.000500.000
58lô 348227,113.500.0003.065.850.000100.000300.000.000500.000
59lô 349232,814.250.0003.317.400.000100.000300.000.000500.000
60lô 350238,614.250.0003.400.050.000100.000300.000.000500.000
61lô 351244,314.250.0003.481.275.000100.000300.000.000500.000
62lô 352250,114.250.0003.563.925.000100.000300.000.000500.000
63lô 353255,814.250.0003.645.150.000100.000300.000.000500.000
64lô 354213,316.990.0003.623.967.000100.000300.000.000500.000
65lô 355203,518.750.0003.815.625.000100.000300.000.000500.000
Khu N183.302,951.034.552.000
66lô 356215,518.750.0004.040.625.000100.000300.000.000500.000
67lô 357220,016.820.0003.700.400.000100.000300.000.000500.000
68lô 358220,016.820.0003.700.400.000100.000300.000.000500.000
69lô 359215,518.750.0004.040.625.000100.000300.000.000500.000
70lô 360200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
71lô 361200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
72lô 362200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
73lô 363200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
74lô 364303,215.430.0004.678.376.000100.000300.000.000500.000
75lô 365261,514.100.0003.687.150.000100.000300.000.000500.000
76lô 366267,215.580.0004.162.976.000100.000300.000.000500.000
77lô 367200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
78lô 368200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
79lô 369200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
80lô 370200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
Khu N194.145,767.030.626.000
81lô 371215,518.750.0004.040.625.000100.000300.000.000500.000
82lô 372220,016.820.0003.700.400.000100.000300.000.000500.000
83lô 373200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
84lô 374200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
85lô 375200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
86lô 376200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
87lô 377200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
88lô 378200,014.390.0002.878.000.000100.000300.000.000500.000
89lô 379326,415.290.0004.990.656.000100.000300.000.000500.000
90lô 380276,014.100.0003.891.600.000100.000300.000.000500.000
91lô 381272,318.400.0005.010.320.000100.000300.000.000500.000
92lô 382200,016.990.0003.398.000.000100.000300.000.000500.000
93lô 383200,016.990.0003.398.000.000100.000300.000.000500.000
94lô 384200,016.990.0003.398.000.000100.000300.000.000500.000
95lô 385200,016.990.0003.398.000.000100.000300.000.000500.000
96lô 386200,016.990.0003.398.000.000100.000300.000.000500.000
97lô 387200,016.990.0003.398.000.000100.000300.000.000500.000
98lô 388220,016.820.0003.700.400.000100.000300.000.000500.000
99lô 389215,518.750.0004.040.625.000100.000300.000.000500.000

 

  1. Đối tượng tham gia đấu giá:

– Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để làm nhà ở.

– Mỗi hộ gia đình chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá cùng 01 lô đất. Mỗi hộ gia đình hoặc cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất.

  1. Hồ sơ đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ tham gia đấu giá. Hồ sơ gồm có:

– Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất;

– Đơn đăng ký tham gia đấu giá;

– Phiếu trả giá;

– Giấy ủy quyền tham gia đấu giá;

– Quy chế đấu giá;

– Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Khau Da, xã Thủy Sơn (đợt 2).

– Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở có đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu Khau Da, xã Thủy Sơn (đợt 2).

– Bản đồ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500;

  1. Hồ sơ tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định tại điểm 6 Thông báo này. Hồ sơ gồm có:

– Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu trong hồ sơ).

– Phiếu trả giá đựng trong phong bì đã niêm phong (theo mẫu trong hồ sơ).

– Giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu (Mỗi người một bộ chứng minh thư, sổ hộ khẩu bản sao có chứng thực).

– Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực);

  1. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá.

– Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

– Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.

  1. Thời gian tham khảo, mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp phiếu trả giá: Từ ngày 01/6/2020 đến 11 giờ 00 ngày 19/6/2020 (trong giờ hành chính).
  2. Thời gian khảo sát khu đất: Từ ngày 04/6/2020 đến hết ngày 08/6/2020 (trong giờ hành chính).
  3. 8. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 17/6/2020 đến 11 giờ 00 ngày 19/6/2020.
  4. Địa điểm mua hồ sơ:

– Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Số 5A, đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3916589.

– Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco; địa chỉ: Số 152 Văn Cao, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3822476.

  1. Địa điểm nộp hồ sơ và phiếu trả giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.
  2. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Từ 08 giờ 30 ngày 20/6/2020 tại Hội trường tầng 2, UBND xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng./.